Hotline: 0867171738
Địa chỉ: Quốc lộ 91B, Phường Long Tuyền, Tp. Cần Thơ
Logo

BAMBOO LNG

BAMBOO GAS TRADING LNG

Flag VN Flag UK

Địa chỉ

Quốc lộ 91B, Phường Long Tuyền, Tp. Cần Thơ

Email

info@bamboolng.com
Menu

LNG (Liquefied Natural Gas) là khí thiên nhiên hóa lỏng, thành phần chính là mêtan (CH4, chiếm khoảng 90%), không màu, không mùi, không độc hại và không ăn mòn. LNG được làm lạnh sâu tới -162°C (-260°F) để chuyển từ trạng thái khí sang lỏng, giảm thể tích xuống 1/600 so với trạng thái khí ở điều kiện tiêu chuẩn (15°C, 1 atm). Điều này giúp việc lưu trữ và vận chuyển LNG trở nên dễ dàng và an toàn hơn, đặc biệt qua các tàu LNG hoặc xe bồn đến các khu vực tiêu thụ.

THÀNH PHẦN KHÍ LNG

 
Biểu đồ phần trăm thành phần LNG
90%
 
5%
 
5%
 
Methane
 
Ethane
 
Khác

ƯU ĐIỂM CỦA LNG

  • Nhiên liệu sạch: LNG tạo ra lượng khí thải thấp hơn nhiều so với dầu hoặc than, giúp giảm ô nhiễm môi trường và bảo vệ khí quyển.
  • Hiệu quả lưu trữ và vận chuyển: LNG chiếm 1/600 thể tích khí thiên nhiên, có sức chứa gấp 2.4 lần CNG, lưu trữ ở áp suất thấp (<10 kPa) và nhiệt độ -161°C, giúp vận chuyển an toàn và kinh tế.
  • An toàn cao: LNG không bắt lửa ở trạng thái lỏng, bay hơi nhanh khi rò rỉ, không để lại dư lượng, giảm nguy cơ cháy nổ và không cần làm sạch môi trường.
  • Thân thiện với thiết bị: Không ăn mòn, cháy hoàn toàn không để lại cặn, tăng độ bền và hiệu suất cho máy móc.
  • Ứng dụng rộng rãi: Dễ dàng chuyển về dạng khí bằng bộ hóa hơi, phù hợp cho phát điện, giao thông vận tải (xe tải, tàu thuyền) và các khu vực xa đường ống dẫn khí.
  • An ninh năng lượng: LNG đảm bảo nguồn cung ổn định, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ khí trong nước, đặc biệt cho sản xuất điện.
QUY CÁCH KỸ THUẬT LNG
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị Yêu cầu Phương pháp thử
1 Thành phần:     ASTM D1945; ISO 6974; GPA 2286; GPA 2261 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
Mêtan (CH4) %mol Tối thiểu 84  
Êtan và thành phần nặng hơn (C2+) %mol Số liệu thông báo  
  Nitơ (N2) %mol Tối đa 2  
2 Hàm lượng H2S ppmv Tối đa 8 ASTM D4810; ASTM D5504; GPA 2377 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
3 Hàm lượng lưu huỳnh tổng ppmv Tối đa 30 ASTM D5504; ASTM D4810 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
4 Khối lượng riêng (density) Kg/m3 420 – 480 ISO 6578; ISO 6976 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
5 Nhiệt trị toàn phần (GHV) MJ/Sm3
(Btu/Scf)
37 – 47
(993 – 1261)
ASTM D3588; ISO 6578; ISO 6976 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA NHIÊN LIỆU
Đặc tính LNG CNG LPG
Màu, mùi Không Không Không
Khối lượng riêng 0,41 - 0,5 Kg/lít 0,75 - 0,83 Kg/Sm3 0,51 - 0,56 Kg/lít
Nhiệt trị (MJ/kg) 55 50-56 49,5
Nhiệt độ cháy (°C) 1.880 1.954 1.950
Nhiệt độ tự cháy (°C) 482 - 632 540 374
BẢNG NHIỆT TRỊ
NHIÊN LIỆU ĐƠN VỊ KCal BTU mmBTU
LNG Kg 13.114 52.042 0.052042
CNG Sm3 10.080 40.001 0.040001
LPG Kg 11.823 46.917 0.046917