LNG (Liquefied Natural Gas) là khí thiên nhiên hóa lỏng, thành phần chính là mêtan (CH4, chiếm khoảng 90%), không màu, không mùi, không độc hại và không ăn mòn. LNG được làm lạnh sâu tới -162°C (-260°F) để chuyển từ trạng thái khí sang lỏng, giảm thể tích xuống 1/600 so với trạng thái khí ở điều kiện tiêu chuẩn (15°C, 1 atm). Điều này giúp việc lưu trữ và vận chuyển LNG trở nên dễ dàng và an toàn hơn, đặc biệt qua các tàu LNG hoặc xe bồn đến các khu vực tiêu thụ.
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thử |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phần: | ASTM D1945; ISO 6974; GPA 2286; GPA 2261 hoặc các tiêu chuẩn tương đương | ||
Mêtan (CH4) | %mol | Tối thiểu 84 | ||
Êtan và thành phần nặng hơn (C2+) | %mol | Số liệu thông báo | ||
Nitơ (N2) | %mol | Tối đa 2 | ||
2 | Hàm lượng H2S | ppmv | Tối đa 8 | ASTM D4810; ASTM D5504; GPA 2377 hoặc các tiêu chuẩn tương đương |
3 | Hàm lượng lưu huỳnh tổng | ppmv | Tối đa 30 | ASTM D5504; ASTM D4810 hoặc các tiêu chuẩn tương đương |
4 | Khối lượng riêng (density) | Kg/m3 | 420 – 480 | ISO 6578; ISO 6976 hoặc các tiêu chuẩn tương đương |
5 | Nhiệt trị toàn phần (GHV) | MJ/Sm3 (Btu/Scf) |
37 – 47 (993 – 1261) |
ASTM D3588; ISO 6578; ISO 6976 hoặc các tiêu chuẩn tương đương |
Đặc tính | LNG | CNG | LPG |
---|---|---|---|
Màu, mùi | Không | Không | Không |
Khối lượng riêng | 0,41 - 0,5 Kg/lít | 0,75 - 0,83 Kg/Sm3 | 0,51 - 0,56 Kg/lít |
Nhiệt trị (MJ/kg) | 55 | 50-56 | 49,5 |
Nhiệt độ cháy (°C) | 1.880 | 1.954 | 1.950 |
Nhiệt độ tự cháy (°C) | 482 - 632 | 540 | 374 |
NHIÊN LIỆU | ĐƠN VỊ | KCal | BTU | mmBTU |
---|---|---|---|---|
LNG | Kg | 13.114 | 52.042 | 0.052042 |
CNG | Sm3 | 10.080 | 40.001 | 0.040001 |
LPG | Kg | 11.823 | 46.917 | 0.046917 |